STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A1. Di sản Văn hóa
|
1.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
19 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
2.
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn
|
- Như trên -
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 15 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 02 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 01 ngày
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
7.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
70 ngày làm việc
- Sở VHTT&DL 10 ngày
- UBND tỉnh 10 ngày
- Bộ VHTT&DL 40 ngày
- Thủ tướng Chính phủ 10 ngày
|
- Như trên -
|
8.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
110 ngày làm việc
- Sở VHTT&DL 40 ngày
- UBND tỉnh 10 ngày
- Bộ VHTT&DL 40 ngày
- Thủ tướng Chính phủ 10 ngày
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
- 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
A2. Điện ảnh
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 04 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 03 ngày
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 04 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 03 ngày.
20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL
|
- Như trên -
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 04 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 03 ngày.
|
- Như trên -
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 04 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 03 ngày.
|
- Như trên -
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 04 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 03 ngày.
|
- Như trên -
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
26.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
27.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
28.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
- Như trên -
|
A4. Nghệ thuật biểu diễn
|
29.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 03 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 02 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
30.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 10 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
31.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 10 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
32.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 03 ngày
- UBND tỉnh quyết định trong thời gian 02 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
A5. Văn hóa cơ sở
|
33.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 12 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 08 ngày.
|
- Như trên -
|
34.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 10 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 05 ngày.
|
- Như trên -
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Như trên -
|
37.
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
38.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
39.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
40.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 6 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 04 ngày.
|
- Như trên -
|
41.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 6 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 04 ngày.
|
- Như trên -
|
42.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 6 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 04 ngày.
|
- Như trên -
|
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
43.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác
- 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
|
- Như trên -
|
44.
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
45.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
46.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
47.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
A7. Thư Viện
|
48.
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
49.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
50.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
- Như trên -
|
A8. Gia đình
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 18 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 12 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
52.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 08 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 07 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
53.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 08 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 07 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 18 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 12 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
55.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 08 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 07 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
56.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 12 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 08 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
57.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
58.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
59.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
60.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
61.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
62.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
63.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO
|
64.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16/4, Tp.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
65.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16/4, Tp.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
66.
|
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
67.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
68.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
69.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận, số 44 đường 16/4, Tp.Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
70.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
71.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
72.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
73.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
74.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
75.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
76.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
77.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
79.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
80.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
81.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
82.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
83.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
84.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
86.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
87.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
88.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
89.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
90.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
91.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
92.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
93.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
94.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
95.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
96.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
97.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
98.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
C. DU LỊCH
|
C1. Lữ hành
|
99.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 20 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 10 ngày.
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Sở VHTT&DL tham mưu trong thời gian 45 ngày
- UBND tỉnh Quyết định trong thời gian 15 ngày.
|
- Như trên -
|
C2. Dịch vụ du lịch khác
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|