1
|
Sổ tay chất lượng
|
ISO-VP-01
|
02
|
3
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
ISO-VP-03
|
02
|
4
|
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
|
ISO-VP-04
|
02
|
5
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp, thực hiện hành động khắc phục và phòng ngừa.
|
ISO-VP-05
|
02
|
6
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo về chất lượng
|
ISO-VP-06
|
02
|
7
|
Bản mô tả công việc cho mỗi vị trí công việc của các Phòng, Văn phòng thuộc hệ thống.
|
ISO-VP-07
|
02
|
8
|
Quy trình xét thi đua khen thưởng.
|
ISO-VP-08
|
01
|
9
|
Quy trình quản lý tài sản
|
ISO-VP-09
|
01
|
10
|
Quy trình thanh toán nội bộ.
|
ISO-VP-10
|
01
|
11
|
Quy trình xét nâng lương
|
ISO-VP-11
|
01
|
12
|
Quy trình quản lý xe ô tô.
|
ISO-VP-12
|
01
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
13
|
Quy trình cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam.
|
ISO-NVDL-13
|
01
|
14
|
Quy trình cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài
|
ISO-NVDL-14
|
01
|
15
|
Quy trình cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam
|
ISO-NVDL-15
|
01
|
16
|
Quy trình xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-16
|
01
|
17
|
Quy trình thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-17
|
01
|
18
|
Quy trình xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-18
|
01
|
19
|
Quy trình thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-19
|
01
|
20
|
Quy trình xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
ISO-NVDL-20
|
01
|
21
|
Quy trình thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
ISO-NVDL-21
|
01
|
22
|
Quy trình cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
ISO-NVDL-22
|
01
|
23
|
Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
ISO-NVDL-23
|
01
|
24
|
Quy trình cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
ISO-NVDL-24
|
01
|
25
|
Quy trình cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
|
ISO-NVDL-25
|
01
|
26
|
Quy trình Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
ISO-NVDL-26
|
01
|
27
|
Quy trình cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
ISO-NVDL-27
|
01
|
28
|
Quy trình cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
ISO-NVDL-28
|
01
|
29
|
Quy trình đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
ISO-NVDL-29
|
01
|
30
|
Quy trình cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
ISO-NVDL-30
|
01
|
31
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
ISO-NVDL-31
|
01
|
32
|
Quy trình cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch
|
ISO-NVDL-32
|
01
|
33
|
Quy trình cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
ISO-NVDL-33
|
01
|
34
|
Quy trình cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
ISO-NVDL-34
|
01
|
35
|
Quy trình cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
ISO-NVDL-35
|
01
|
36
|
Quy trình cấp xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-36
|
01
|
37
|
Quy trình thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
ISO-NVDL-37
|
01
|
38
|
Quy trình xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
ISO-NVDL-38
|
01
|
39
|
Quy trình cấp thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
ISO-NVVH-39
|
01
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
40
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
ISO-NVVH-40
|
01
|
41
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
ISO-NVVH-41
|
01
|
42
|
Quy trình cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
ISO-NVVH-42
|
01
|
43
|
Quy trình cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
ISO-NVVH-43
|
01
|
44
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
ISO-NVVH-44
|
01
|
45
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
ISO-NVVH-45
|
01
|
46
|
Quy trình tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
ISO-NVVH-46
|
01
|
47
|
Quy trình tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
ISO-NVVH-47
|
01
|
48
|
Quy trình cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
ISO-NVVH-48
|
01
|
49
|
Quy trình cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và DL)
|
ISO-NVVH-49
|
01
|
50
|
Quy trình tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
ISO-NVVH-50
|
01
|
51
|
Quy trình tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
ISO-NVVH-51
|
01
|
52
|
Quy trình tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
ISO-NVVH-52
|
01
|
53
|
Quy trình cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
ISO-NVVH-53
|
01
|
54
|
Quy trình cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
ISO-NVVH-54
|
01
|
55
|
Quy trình cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
ISO-NVVH-55
|
01
|
56
|
Quy trình cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
ISO-NVVH-56
|
01
|
57
|
Quy trình thông báo triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép)
|
ISO-NVVH-57
|
01
|
58
|
Quy trình cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
ISO-NVVH-58
|
01
|
59
|
Quy trình cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
ISO-NVVH-59
|
01
|
60
|
Quy trình cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
ISO-NVVH-60
|
01
|
61
|
Quy trình cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
ISO-NVVH-61
|
01
|
62
|
Quy trình cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
ISO-NVVH-62
|
01
|
63
|
Quy trình cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
ISO-NVVH-63
|
01
|
64
|
Quy trình thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
ISO-NVVH-64
|
01
|
65
|
Quy trình cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
ISO-NVVH-65
|
01
|
66
|
Quy trình cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
ISO-NVVH-66
|
01
|
67
|
Quy trình cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
ISO-NVVH-67
|
01
|
68
|
Quy trình cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
ISO-NVVH-68
|
01
|
69
|
Quy trình giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
ISO-NVVH-69
|
01
|
70
|
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
ISO-NVTT-70
|
01
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
71
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
ISO-NVTT-71
|
01
|
72
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
ISO-NVTT-72
|
01
|
73
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
ISO-NVTT-73
|
01
|
74
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
ISO-NVTT-74
|
01
|
75
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
ISO-NVTT-75
|
01
|
76
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
ISO-NVTT-76
|
01
|
77
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
ISO-NVTT-77
|
01
|
78
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
ISO-NVTT-78
|
01
|
79
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
ISO-NVTT-79
|
01
|
80
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
ISO-NVTT-80
|
01
|
81
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
ISO-NVTT-81
|
01
|
82
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
ISO-NVTT-82
|
01
|
83
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
ISO-NVTT-83
|
01
|
84
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
ISO-NVTT-84
|
01
|
85
|
Quy trình đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
ISO-NVTT-85
|
01
|
86
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
ISO-NVTT-86
|
01
|
87
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
ISO-NVTT-87
|
01
|
88
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá.
|
ISO-NVTT-88
|
01
|
89
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn.
|
ISO-NVTT-89
|
01
|
90
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông.
|
ISO-NVTT-90
|
01
|
91
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin.
|
ISO-DS-91
|
01
|
LĨNH VỰC DI SẢN
|
|
|
92
|
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
ISO-DS-92
|
01
|
93
|
Quy trình đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
ISO-DS-93
|
01
|
94
|
Quy trình cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
ISO-DS-94
|
01
|
95
|
Quy trình xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
ISO-DS-95
|
01
|
96
|
Quy trình cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
ISO-DS-96
|
01
|
97
|
Quy trình cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
ISO-DS-97
|
01
|
98
|
Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
ISO-DS-98
|
01
|
99
|
Quy trình công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
ISO-DS-99
|
01
|
100
|
Quy trình công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
ISO-DS-100
|
01
|
101
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
ISO-DS-101
|
01
|
102
|
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
ISO-GĐ-102
|
01
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
103
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-103
|
01
|
104
|
Quy trình gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-104
|
01
|
105
|
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-105
|
01
|
106
|
Quy trình đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-106
|
01
|
107
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-107
|
01
|
108
|
Quy trình gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-108
|
01
|
109
|
Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-109
|
01
|
110
|
Quy trình đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
ISO-GĐ-110
|
01
|
111
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-111
|
01
|
112
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về phòng, chống bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-112
|
01
|
113
|
Quy trình cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-113
|
01
|
114
|
Quy trình cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-114
|
01
|
115
|
Quy trình cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-115
|
01
|
116
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
ISO-GĐ-116
|
01
|